Chú thích Tàu_khu_trục_lớp_Atago

  1. https://archive.is/20120717022058/search.japantimes.co.jp/cgi-bin/nn20060831a8.html
  2. 長崎県防災会議 (2012年6月). “長崎県地域防災計画 基本計画編 自衛隊派遣要請計画” (PDF). Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)[liên kết hỏng]
  3. “防衛省経理装備局 艦船武器課 (2011年3月). "艦船の生産・技術基盤の現状について(PDF)". 2015年6月28日閲覧。”. |url= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  4. 1 2 3 4 5 “「あたご型 (特集 ミサイル護衛艦50年史) -- (ミサイル護衛艦全タイプ)」、『世界の艦船』第802号、海人社、2014年8月、 94-97頁、 NAID40020136027。”.
  5. 1 2 3 4 “「船体・機関 (特集・最新鋭イージス艦「あたご」) -- (最新鋭イージス護衛艦「あたご」のすべて)」、『世界の艦船』第678号、海人社、2007年8月、 76-85頁、 NAID40015530276。”.
  6. “Khu trục Nhật: Đại thế lực trên Thái Bình Dương”.
  7. “Defense Security Cooperation Agency (2002年4月30日). "JAPAN – AEGIS Shipboard Weapon System(PDF)" (英語). 2010年3月17日閲覧。” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 14 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2016.
  8. “「ウエポン・システム (特集・最新鋭イージス艦「あたご」) -- (最新鋭イージス護衛艦「あたご」のすべて)」、『世界の艦船』第678号、海人社、2007年8月、 86-93頁、 NAID40015530277。”.
  9. 1 2 “Ricardo T. Alvarez (2010-6) (PDF). Reducing the Logistics Footprint in Naval Ships Through the Optimization of Allowance Equipage Lists (AELs). NPS 2012年10月18日 閲覧。”. |url= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  10. 1 2 3 4 5 6 7 8 “あたご型護衛艦”.
  11. “山崎眞「わが国現有護衛艦のコンバット・システム」、『世界の艦船』第748号、海人社、2011年10月、 98-107頁。”. |url= trống hay bị thiếu (trợ giúp)

.